THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ CHỞ RÁC THÙNG RỜI 15 TẤN (HOOKLIFT) LOẠI LẮP TRÊN XE HINO FM8JNSA |
||
STT | Thông số | Mô tả |
I | Giới thiệu chung | |
1 | Loại xe | Xe ô tô chở rác ( tự kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng) lắp trên xe sát xi tải Hino FM8JNSA. |
2 | Hãng sản xuất | Công ty cổ phần ô tô An Thái |
3 | ;”> Nước sản xuất | VIỆT NAM |
4 | Năm sản xuất | 2015, mới 100% |
5 | Thùng chứa | Container – thùng kín có của bỏ rác – 20m3. |
6 | Xe sát xi tải | Hino FM8JNSA – Hãng Hino Motor Việt Nam sản xuất, lắp ráp và bảo hành. |
7 | Công thức bánh xe | 6×4 |
II | Thông số chính | |
8 | Kích thước tổng thể | |
– Dài x Rộng x Cao (mm) | 8.500 x 2.500 x 3.300(*) | |
-Chiều dài cơ sở (mm) | 4.150+1.300 | |
– Khoảng sáng gầm xe | 265 | |
9 | Trọng lượng | |
– Tự trọng | 12.155 (*) | |
– Số người được phép chở | 3 người( kể cả lái) | |
– Tải trọng cho phép | 11.650 (kg) (*) | |
– Tải trọng cho phép tham gia giao thông | 11.650 (kg) (*) | |
– Tổng trọng tải | 24.000 (kg) (*) | |
10 | Động cơ | |
– Nhà sản xuất | HINO MOTORS | |
– Kiểu loại | J08E-UF | |
– Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tua bin tăng nạp và két làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp làm mát bằng nước | |
– Dung tích xy lanh | 7.684 cm3 | |
– Công suất cực đại | 184kw/2.500 rpm | |
– Momen xoắn cực đại | 739 N.m/1.500 rpm | |
– Thùng nhiên liệu | 200 lít | |
– Hệ thống cung cấp nhiên liệu | — | |
– Hệ thống tăng áp | Tuborcharger | |
– Hệ thống điện | 24V | |
+ Máy phát điện | Máy phát điện 24V/50A | |
+ Ắc quy | 02 bình 12V-65Ah | |
11 | Hệ thống truyền lực | |
– ly hợp | Một đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
– Hộp số | 9 số tiến, 01 số lùi, i1= 12,637;i2= 8,806;i3= 6,550;i4= 4,768;i5= 3,548;i6= 2,481; i7= 1,845; i8= 1,343; i9= 1,000; iL1= 13,210; | |
– Công thức bánh xe | 6×4 | |
– Cầu chủ động | Trục 2 , trục 3 | |
– Truyền động đến cầu chủ động | Cơ cấu các đăng | |
– Tỷ số truyền lực cuối cùng | 5,857 | |
12 | Hệ thống treo | |
– Kiểu treo: + Cầu trước + Cầu sau |
Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực Phụ thuộc nhíp lá; |
|
– Bánh xe và lốp | 10+01; 10.00-20 hoặc 10.00R20 hoặc 11.00-20 hoặc 11.00R20 | |
13 | Hệ thống lái | |
– Kiểu cơ cấu lái | Trục vít ê cu bi tuần hoàn | |
– Tỷ số truyền | 20.2 | |
– Dẫn động | Cơ khí trợ lực thủy lực | |
14 | Hệ thống phanh | |
– Phanh chính | Tang trống; thủy lực điều khiển khí nén | |
– Phanh đỗ | Tang trống tác dụng lên trục thứ cấp hộp số; Dẫn động cơ khí |
|
– Phanh dự phòng | Phanh khí xả | |
Ghi chú: Các thông số về động cơ và các hệ thống tổng thành xe tham khảo thêm bên hãng cung cấp xe cơ sở. (*): Các thông số theo hồ sơ thiết kế. |
||
III | Cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng (Hooklift) | Model: HL6S |
Vật liệu chính | Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình | |
Nguyên lý | Kiểu Sliding: Chuyển động quay cần chính phối hợp với chuyển động trượt cần với thực hiện 4 công tác: Hạ thùng – Cẩu thùng – Nâng bent – Khóa thùng |
|
Lực nâng ben lớn nhất | 18 Tấn | |
Lực kéo lớn nhất | 18 Tấn | |
Tầm với thấp nhất | 1.100 mm | |
Các bộ phận chính | Sát-xi phụ, cần chính, cần với, cần phụ, con lăn thùng, thùng chứa | |
10 | Sắt- xi phụ | |
– Công dụng | Liên kết với khung sắt xi xe, liên kết các xi lanh cần chính, cần chính, cần phụ… Là bệ đỡ thùng, ray trượt thùng |
|
– Kết cấu | Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang | |
11 | Cần chính | |
– Công dụng | Liên kết với cần với và các xi lanh tạo thành cơ cấu kéo thùng lên xe Là áo trượt ngoài cho cần với di chuyển |
|
– Kết cấu | Thép tấm dày, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực | |
12 | Cần với | |
– Công dụng | Với – móc, nâng hạ thùng hàng. Kéo – đẩy thùng hàng để liên kết với móc khóa. Định vị đầu thùng khi xe chạy. |
|
– Kết cấu | Thép tấm dày, thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực | |
13 | Cần phụ | |
– Công dụng | Định vị và làm gốc xoay cần chính khi nâng hạ thùng Làm gốc xoay chính khi nâng hạ bent |
|
– Kết cấu | Thép tấm dày, thép dập định hình, hàn kết cấu | |
14 | Con lăn thùng | |
– Công dụng | Đỡ và hạn chế lắc ngang container khi xe chạy | |
– Kết cấu | ống dày chịu lực, quay trơn quanh trục | |
15 | Thùng chứa | Thông số thùng tiêu chuẩn (Thể tích thùng có thể theo yêu cầu của khách hàng) |
– Kiểu loại | Container – thùng kín có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi nâng, hạ | |
– Thể tích | 20 m3 | |
– Kết cấu | Khung xương, thép dập định hình, ray trượt I200 khẩu độ 1.100mm | |
– Cửa hậu | Cửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề mở 2 bên tùy theo yêu cầu | |
– Con lăn dẫn động | Ø180 hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng | |
16 | Hệ thống dẫn động kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng | |
– Xy lanh cần chính | ||
+ Số lượng | 02 | |
+ Áp suất max | 250 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø180 – 1.700 mm | |
– Xy lanh cần với | ||
+ Số lượng | 01 | |
+ Áp suất | ||
+ Đường kính/ hành trình | Ø100 – 1.000 mm | |
17 | Nguồn gốc xuất xứ xylanh thủy lực | ống cần nhập khẩu, lắp ráp tại Việt Nam |
18 | Bơm thủy lực | Bơm piston |
– Xuất xứ | Châu Âu | |
– Số lượng | 01 | |
– Lưu lượng | ~105 cc/vòng | |
– Áp suất max | 300 kg/cm2 | |
– Dẫn động bơm | Cơ cấu các-đăng từ đầu ra của bộ truyền P.T.O | |
19 | Bộ điều khiển | |
– Vị trí điều khiển | Bên trong cabin hoặc bên ngoài sau lưng cabin | |
– Cơ cấu điều khiển | Điều khiển các tay van phân phối thông qua hệ thống cáp mềm kéo – rút. | |
20 | Van phân phối | |
– Xuất xứ | Galtech, Italy | |
– Số lượng | 01 | |
– Lưu lượng | 90 lít/ phút | |
– Áp suất lớn nhất | 250 kg/cm2 | |
21 | Van tiết lưu | Điều chỉnh tốc độ nâng hạ thùng |
22 | Van thủy lực khác | Van giữ tải xilanh cần với … |
23 | Thùng dầu thủy lực | Thép tấm 3mm, 100 lít |
24 | Đồng hồ đo áp suất | |
– Xuất xứ | Đài Loan | |
– Số Lượng | 01 | |
– Áp suất hiển thị | 0 ÷ 350 kg/cm2 | |
25 | Các thiết bị thủy lực phụ khác | Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu … được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả. |
26 | Trang thiết bị kèm theo xe | |
– Điều hòa nhiệt độ | (Theo đặt hàng bên A) | |
– Radio + CD Audio | Có | |
– Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe | 01 bộ | |
– Sách hướng dẫn sử dụng | 01 quyển | |
– Sổ bảo hành của xe cơ sở | Có | |
– Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm | Có (đủ bộ) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
XE MÔI TRƯỜNG
Được xếp hạng 5.00 5 sao
XE HÚT CHẤT THẢI - BỂ- PHỐT
XE MÔI TRƯỜNG
XE CHỞ RÁC THÙNG RỜI
XE MÔI TRƯỜNG
XE HÚT HẦM
XE MÔI TRƯỜNG
XE HÚT CHẤT THẢI - BỂ- PHỐT
XE MÔI TRƯỜNG
XE CHỞ RÁC THÙNG RỜI
XE PHUN NƯỚC RỬA ĐƯỜNG - TƯỚI CÂY
XE CUỐN ÉP RÁC
XE PHUN NƯỚC RỬA ĐƯỜNG - TƯỚI CÂY
XE MÔI TRƯỜNG
XE PHUN NƯỚC RỬA ĐƯỜNG - TƯỚI CÂY
Be the first to review “Xe chở rác thùng rời Hino FM8JNSA 20 khối”