THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ CHỞ RÁC THÙNG RỜI 9m3 (HOOKLIFT) LOẠI LẮP TRÊN XE HINO FC9JESW |
||
STT | Thông số | Mô tả |
I | Giới thiệu chung | |
1 | Loại xe | Xe ô tô chở rác ( tự kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng) lắp trên xe sát xi tải Hino FC9JESW. |
2 | Hãng sản xuất | |
3 | Nước sản xuất | VIỆT NAM |
4 | Năm sản xuất | 2015, mới 100% |
5 | Thùng chứa | Container – thùng hở có bánh xe lăn, thể tích 6÷9 m3, Cửa hậu một cánh treo hoặc hai cánh đứng. |
6 | Xe sát xi tải | Hino FC9JESW – Hãng Hino Motor Việt Nam sản xuất, lắp ráp và bảo hành. |
7 | Công thức bánh xe | 4×2 |
II | Thông số chính | |
8 | Kích thước tổng thể | |
– Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.800 x 2.400 x 2.500 | |
-Chiều dài cơ sở (mm) | 3.420 | |
– Khoảng sáng gầm xe | 275 | |
9 | Trọng lượng | |
– Tự trọng | 4.950 | |
– Số người được phép trở | 3 người( kể cả lái) ~ 195 (kg) | |
– Tải trọng cho phép | 5.000 (kg) | |
– Tải trọng cho phép tham gia giao thông mà không phải xin phép | 5.000 (kg) | |
– Tổng trọng tải | 10.150 (kg) | |
III | Cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng (Hooklift) | Model HL3-IFA |
Vật liệu chính | Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình | |
Nguyên lý | Kiểu Rotating: Chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 4 khâu bản lề 3 chế độ công tác: Hạ thùng – cẩu thùng – Nâng bent |
|
Lực nâng ben lớn nhất | 6 Tấn | |
Lực kéo lớn nhất | 6 Tấn | |
Tầm với thấp nhất | 900 mm | |
Các bộ phận chính | Liên kết sắt-xi, cần chính, cần với, cần phụ, con lăn thùng | |
10 | Liên kết sắt- xi | |
– Công dụng | Liên kết các bộ phận cố định với khung sắt xi xe cơ sở: Đế xilanh cần chính, trục xoay cần phụ, con lăn | |
– Kết cấu | Thép tấm khổ dày, liên kết hàn | |
11 | Cần chính | |
– Công dụng | Liên kết với cần với và các xi lanh tạo thành cơ cấu kéo thùng lên xe, là bệ đỡ thùng khi di chuyển | |
– Kết cấu | Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực | |
12 | Cần với | |
– Công dụng | Với – móc, nâng hạ thùng hàng. Định vị đầu thùng khi xe chạy và nâng ben |
|
– Kết cấu | Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực | |
13 | Khung phụ (Cần phụ) | |
– Công dụng | Định vị và làm gốc xoay cần chính Khóa kẹp giữ thùng khi xe chạy Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben |
|
– Kết cấu | Thép tấm, thép đúc, thép dập, hàn kết cấu | |
14 | Con lăn thùng | |
– Công dụng | Đỡ và hạn chế lắc ngang container khi xe chạy | |
– Kết cấu | ống dày chịu lực, quay trơn quanh trục | |
20 | Thùng chứa | (Theo thông số thùng có sẵn của bên A) |
– Kiểu loại | Container – thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo | |
– Thể tích | 06-09 m3 | |
– Kết cấu | Khung xương, thép đúc, dập định hình, ray trượt I150 khẩu độ 800mm | |
– Cửa hậu | Cửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề đứng tùy theo yêu cầu | |
– Con lăn dẫn động | Ø180 hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng | |
21 | Hệ thống dẫn động kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng | |
– Xy lanh cần chính | ||
+ Số lượng | 02 | |
+ Áp suất | 210 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø125 – 1000 mm | |
– Xy lanh cần với | ||
+ Số lượng | 01 | |
+ Áp suất | 210 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø100 – 540 mm | |
– Xy lanh kép thùng | ||
+ Số lượng | 01 | |
+ Áp suất | 210 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø60 – 130 mm | |
22 | Nguồn gốc xuất xứ các xylanh thủy lực | ống cần nhập khẩu, lắp đặt tại Việt Nam |
23 | Bơm thủy lực | |
– Xuất xứ | Italia – hoặc xuất xứ G7 | |
– Số lượng | 01 | |
– Lưu lượng | 65 cc/vòng | |
– Áp suất | 300 kg/cm2 | |
– Dẫn động bơm | Cơ cấu các-đăng từ đầu ra của bộ truyền P.T.O | |
24 | Bộ điều khiển | |
– Vị trí điều khiển | Bên trong cabin hoặc bên ngoài sau lưng ca bin | |
– Cơ cấu điều khiển | Điều khiển dây dẫn cơ khí các xi lanh thông qua các tay van phân phối | |
25 | Van phân phối | |
– Xuất xứ | Van BLB xuất xứ ITALIA | |
– Số lượng | 01 | |
– Lưu lượng | 70 lít/ phút | |
– Áp suất lớn nhất | 250 kg/cm2 | |
26 | Van tiết lưu | Điều chỉnh tốc độ chân chống, khóa kẹp thùng |
27 | Van thủy lực khác | Van chống tụt xilanh, van liên động |
28 | Thùng dầu thủy lực | Thép tấm 3mm, 90 lít |
29 | Đồng hồ đo áp suất | |
– Xuất xứ | Đài Loan | |
– Số Lượng | 01 | |
– Áp suất hiển thị lớn nhất | 300 kg/cm2 | |
30 | Các thiết bị thủy lực phụ khác | Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm… được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.. |
31 | Trang thiết bị kèm theo xe | (Xe cơ sở bên A cung cấp) |
– Điều hòa nhiệt độ | … | |
– Radio + CD Audio | Có | |
– Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe | 01 bộ | |
– Sách hướng dẫn sử dụng | 01 quyển | |
– Sổ bảo hành của xe cơ sở | Có | |
– Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm | Có |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
XE CUỐN ÉP RÁC
XE PHUN NƯỚC RỬA ĐƯỜNG - TƯỚI CÂY
XE HÚT HẦM
XE CUỐN ÉP RÁC
XE MÔI TRƯỜNG
XE HÚT CHẤT THẢI - BỂ- PHỐT
XE MÔI TRƯỜNG
XE MÔI TRƯỜNG
XE MÔI TRƯỜNG
XE HÚT CHẤT THẢI - BỂ- PHỐT
XE MÔI TRƯỜNG
XE HÚT CHẤT THẢI - BỂ- PHỐT
XE MÔI TRƯỜNG
XE MÔI TRƯỜNG
Được xếp hạng 5.00 5 sao
Be the first to review “Xe chở rác thùng rời Hino 9 khối”